Tham khảo cơ hội nghề nghiệp:
- Nhân viên làm SEO. - Nhân viên kỹ thuật hạ tầng.
- Kỹ sư hệ thống. - Nhân viên truyền thông IT.
- Kỹ sư phần mềm. - Chuyên viên QTCSDL.
...
Bộ môn phụ trách: Bộ môn khoa học máy tính và Bộ môn kỹ thuật máy tính.
Hiện đang có gần 800 sinh viên các khóa 61, 62, 63 và 64 theo học ngành CNTT, cả hệ đại trà và hệ chất lượng cao (CL).
Ngoài ra, khoa còn đào tạo Cao học chuyên ngành CNTT với thời hạn 2 năm.
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo kỹ sư Công nghệ Thông tin có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có ý thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và có kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm một cách sáng tạo và giải quyết được những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Tổ quốc, với nhân dân.
- Có đạo đức cách mạng theo tiêu chuẩn con người mới xã hội chủ nghĩa, hết lòng vì sự nghiệp xây dựng tổ quốc giàu mạnh trên con đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- Có tinh thần đoàn kết, tương thân, tương ái, phấn đấu không ngừng để nâng cao trình độ và năng lực.
Về kiến thức:
Trang bị cho người học các kiến thức để sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tham gia vào các quá trình phân tích thiết kế cũng như triển khai ứng dụng các hệ thống thông tin trong các ngành kinh tế xã hội;
- Có khả năng xây dựng, cài đặt, hiệu chỉnh và triển khai các phần mềm ứng dụng bằng nhiều ngôn ngữ lập trình lập trình khác nhau;
- Có khả năng giảng dạy về Công nghệ Thông tin trong các trường học, phổ biến các sản phẩm Công nghệ Thông tin trong xã hội;
- Có khả năng phát triển nghề nghiệp, đạt được các học vị khoa học cao hơn để trở thành chuyên gia đầu ngành về Công nghệ thông tin.
Về kỹ năng:
- Nắm vững một số ngôn ngữ lập trình cơ bản để lập trình giải quyết nhiều loại bài toán khác nhau thuộc về quản trị dữ liệu cũng như tính toán khoa học.
- Có thể thiết kế, cài đặt và quản trị các hệ thống áp dụng Công nghệ thông tin như mạng máy tính, các hệ thống thông tin quản lý.
- Có thể lập và triển khai các dự án Công nghệ thông tin để tin học hoá các vấn đề về quản lý, kinh doanh và sản xuất trong đời sống thực tế.
Về khả năng công tác:
- Là chuyên gia Công nghệ thông tin trong đơn vị;
- Có khả năng giảng dạy về Công nghệ Thông tin và tham gia thực hiện các dự án về công nghệ thông tin trong các lĩnh vực của xã hội;
- Có khả năng phát triển kỹ năng và trình độ để đạt được các học vị khoa học cao hơn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
- Các cựu sinh viên khoa CNTT làm việc ở hầu khắp các cơ quan, doanh nghiệp trên khắp mọi miền Tổ quốc, thậm chí có những người đang làm việc ở các quốc gia như Singapore, Nhật Bản, Hồng Kông với mức lương ổn định. Các biệt có người đạt mức lương trên 70 triệu/tháng. Hầu hết các doanh nghiệp có sử dụng nhân lực CNTT lớn trên địa bàn TP. Hải phòng đều có cựu sinh viên của Khoa, cá biệt có doanh nghiệp chiếm đa số như VNPT Hải Phòng, Vietel Hải phòng.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Theo Quy chế Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong thời điểm hiện tại có thể tuyển sinh theo 2 hình thức: Xét điểm thi THPT Quốc gia hoặc xét học bạ 3 năm THPT.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Đào tạo theo hình thức tín chỉ, tuân theo quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 2368/ĐHHH-ĐT&CTSV ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải.
5. Thang điểm đánh giá:
- Theo thang điểm 10 hoặc chuyển đổi sang thang điểm bằng chữ với các mức: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
6. Nội dung chương trình:
Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 132 TC(Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản (không tính ngoại ngữ, tin học) : 29 TC.
- Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở: 43 TC
- Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành: 36 TC
- Khối kiến thức, kỹ năng tốt nghiệp: 12 TC
- Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn: 12 TC.
Học kỳ I
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
18141 |
Đại số |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
17200 |
Giới thiệu ngành Công nghệ thông tin |
2 |
27 |
6 |
|
|
I |
|
3 |
17232 |
Toán rời rạc |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
17302 |
Kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
2 |
25121 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ II
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
17 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19101 |
Triết học Mác Lênin |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
2 |
18142 |
Giải tích |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
17206 |
Kỹ thuật lập trình C |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
4 |
17426 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
5 |
17506 |
Mạng máy tính |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
6 |
17432 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
25122 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
17303 |
Nguyên lý hệ điều hành |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ III
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
17 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19401 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19101 |
2 |
18143 |
Xác xuất thống kê |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
17233 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
17206 |
4 |
17335 |
Lập trình Windows |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
17236 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
17206 |
6 |
17523 |
Java cơ bản |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17105 |
Lập trình Python |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
2 |
17106 |
Python nâng cao |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
Học kỳ IV
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
18 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19501 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19101; 19401 |
2 |
17212 |
An toàn và bảo mật thông tin |
3 |
45 |
|
|
|
I |
17233 |
3 |
17430 |
Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17426 |
4 |
17209 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
17233 |
5 |
17301 |
Kỹ thuật Vi xử lý |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
6 |
25105 |
Anh Văn cơ bản 3 |
4 |
60 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17405 |
Quản lý dự án Công nghệ thông tin |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17507 |
Lập trình mạng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Học kỳ V
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
17 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19501 |
2 |
17434 |
Phát triển ứng dụng với cơ sở dữ liệu |
3 |
45 |
|
|
|
I |
17426 |
|
17423 |
Lập trình thiết bị di động |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17206; 17523 |
3 |
17340 |
Phát triển ứng dụng trên nền Web |
4 |
45 |
|
15 |
|
I |
|
4 |
17234 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17233 |
5 |
17290 |
Thực tập chuyên ngành Công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
90 |
II |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17428 |
Biểu diễn dữ liệu dạng bán cấu trúc và ứng dụng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17439 |
Phương pháp triển khai - DevOps |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Học kỳ VI
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19303 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt nam |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19201 |
2 |
17337 |
Hệ thống nhúng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17221 |
Xử lý ảnh |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
4 |
17543 |
Thương mại điện tử |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
17314 |
Phát triển ứng dụng mã nguồn mở |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17333 |
Robot và các hệ thống thông minh |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17509 |
Thiết kế và quản trị mạng |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
3 |
17418 |
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm |
3 |
41 |
8 |
|
|
I |
|
Học kỳ VII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17435 |
Thiết kế giao diện người dùng (UI/UX) |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17226 |
Thị giác máy tính |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17221 |
3 |
17332 |
Công nghệ Internet of Things |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
4 |
17231 |
Kỹ thuật học sâu và ứng dụng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
17341 |
Đồ án Tích hợp hệ thống |
2 |
|
|
|
90 |
II |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17436 |
Xử lý dữ liệu lớn |
3 |
37 |
16 |
|
|
I |
|
2 |
17540 |
An ninh mạng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17419 |
Điện toán đám mây |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Học kỳ VIII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17901 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
|
|
180 |
II |
17435; 17231 |
Tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17902 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
270 |
II |
|
2 |
17241 |
Các hệ cơ sở tri thức |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17437 |
Xây dựng và phát triển dự án Công nghệ thông tin |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
|
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
18141 |
Đại số |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
17200 |
Giới thiệu ngành Công nghệ thông tin |
2 |
27 |
6 |
|
|
I |
|
3 |
17232 |
Toán rời rạc |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
17302 |
Kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
2 |
25121 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ II
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19101 |
Triết học Mác Lênin |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
2 |
18142 |
Giải tích |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
17206 |
Kỹ thuật lập trình C |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
4 |
17426 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
5 |
17506 |
Mạng máy tính |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
25122 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
17303 |
Nguyên lý hệ điều hành |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ III
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19401 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19101 |
2 |
18143 |
Xác xuất thống kê |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
17432 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
17233 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
17206 |
5 |
17301 |
Kỹ thuật Vi xử lý |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17428 |
Biểu diễn dữ liệu bán cấu trúc và ứng dụng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Học kỳ IV
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
11 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19501 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19101; 19401 |
2 |
17236 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
17206 |
3 |
17523 |
Java cơ bản |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
4 |
17212 |
An toàn và bảo mật thông tin |
3 |
45 |
|
|
|
I |
17233 |
Tự chọn |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17105 |
Lập trình Python |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
2 |
17414 |
Quản lý dự án Công nghệ thông tin |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
|
Học kỳ V
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19501 |
2 |
17430 |
Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17426 |
3 |
17209 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
30 |
15 |
|
|
I |
|
4 |
17335 |
Lập trình Windows |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
25105 |
Anh Văn cơ bản 3 |
4 |
60 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17419 |
Điện toán đám mây |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17106 |
Python nâng cao |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
Học kỳ VI
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19303 |
Lịch sử Đảng CS VN |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19201 |
2 |
17434 |
Phát triển ứng dụng với cơ sở dữ liệu |
3 |
45 |
|
|
|
I |
17426 |
3 |
17340 |
Phát triển ứng dụng trên nền Web |
4 |
45 |
|
15 |
|
I |
|
4 |
17543 |
Thương mại điện tử |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
17234 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17233 |
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
17439 |
Phương pháp triển khai DevOps |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17507 |
Lập trình mạng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Học kỳ VII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17337 |
Hệ thống nhúng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17221 |
Xử lý ảnh |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17423 |
Lập trình thiết bị di động |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17206; 17523 |
4 |
17314 |
Phát triển ứng dụng mã nguồn mở |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
17290 |
Thực tập chuyên ngành Công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
90 |
II |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17333 |
Robot và các hệ thống thông minh |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17509 |
Thiết kế và quản trị mạng |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
|
3 |
17418 |
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm |
3 |
41 |
8 |
|
|
I |
|
Học kỳ VIII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17332 |
Công nghệ Internet of Things |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
17226 |
Thị giác máy tính |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
17221 |
3 |
17435 |
Thiết kế giao diện người dùng (UI/UX) |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
4 |
17231 |
Kỹ thuật học sâu và ứng dụng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
17341 |
Đồ án Tích hợp hệ thống |
2 |
|
|
|
90 |
II |
|
Tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17436 |
Xử lý dữ liệu lớn |
3 |
37 |
16 |
|
|
I |
|
2 |
17540 |
An ninh mạng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Học kỳ IX
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17901 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
|
|
180 |
II |
17435; 17231 |
Tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
17902 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
270 |
II |
|
2 |
17241 |
Các hệ cơ sở tri thức |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
17437 |
Xây dựng và phát triển dự án Công nghệ thông tin |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
Thời gian tối đa để sinh viên hoàn thành khóa học: bằng thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khóa nêu trên cộng thêm 03 năm.