Tham khảo cơ hội nghề nghiệp:
- Lập trình viên php. - Lập trình viên Java.
- Kỹ sư hệ thống. - Lập trình viên làm việc tại Nhật Bản.
- Kỹ sư phần mềm. - Lập trình thiết bị di động.
...
1. Tên chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
2. Giới thiệu chuyên ngành
Chương trình đào tạo Công nghệ phần mềm do Khoa Công nghệ thông tin xây dựng, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thẩm định và ban hành. Chương trình được định kỳ rà soát, cập nhật, chỉnh sửa đáp ứng nhu cầu thực tiễn đối với sinh viên tốt nghiệp cũng như đáp ứng đầy đủ các quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Người học khi tham gia chương trình được đào tạo không chỉ về kiến thực mà còn được rèn luyện cả về kỹ năng, thái độ đáp ứng Khung trình độ quốc gia Việt Nam cũng như một số yêu cầu quốc tế khác đối với năng lực của người lao động trong thế kỷ 21.
3. Tại sao chọn chuyên ngành này?
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ phần mềm đã khẳng định chất lượng của mình thông qua các điểm nổi trội dưới đây:
Chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo Công nghệ thông tin của các trường đại học hàng đầu ở Việt Nam và thế giới, được cập nhật thường xuyên theo đặc thù phát triển của ngành
Môn học và giáo trình giảng dạy:
- Thông tin chi tiết về môn học, tài liệu, giáo trình được cung cấp đầy đủ cho sinh viên khi bắt đầu môn học.
- Nền tảng kiến thức được trang bị bài bản
- Chú trọng kỹ năng thực hành, năng lực tư duy sáng tạo và kĩ năng nghề nghiệp.
- Phát huy khả năng thích ứng với công việc, khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Nâng cao khả năng tiếng Anh, kĩ năng giao tiếp…
Đội ngũ giảng viên:
- Đội ngũ giảng viên cơ hữu tốt nghiệp từ các trường có uy tín trong nước và quốc tế; có kinh nghiệm giảng dạy và thực tế.
- Phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm.
Hệ thống hạ tầng thông tin:
- Hệ thống hạ tầng thông tin: máy tính, mạng, phòng thực hành, mô phỏng luôn được bổ sung, trang bị hiện đại đáp ứng nhu cầu đào tạo và đảm bảo tốt chất lượng, hiệu quả nghiên cứu khoa học.
- Các công ty, doanh nghiệp đối tác luôn tạo điều kiện để sinh viên được thực tập, tham gia triển khai các ứng dụng thực tế.
Khả năng thăng tiến trong công việc:
- Sinh viên có khả năng nhận được việc làm trong quá trình học.
- Sinh viên có thể đi làm ngay sau khi tốt nghiệp.
- Khả năng gia tăng thu nhập và lương.
- Cơ hội tham dự và nhận học bổng từ các chương trình học tập, giao lưu quốc tế.
4. Nhiệm vụ/sứ mạng của chương trình
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển và công cuộc xây dựng bảo vệ tổ quốc, hội nhập quốc tế nói chung và cho nguồn nhân lực lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt phần mềm trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, Việt Nam nói riêng.
5. Mục tiêu của chương trình
Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân chuyên ngành Công nghệ phần mềm. Người tốt nghiệp chương trình này có khả năng thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống phần mềm và dự án công nghệ thông tin, năng động, sáng tạo, thích ứng với mọi môi trường làm việc, có khả năng cạnh tranh với nguồn nhân lực trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương phục vụ phát triển kinh tế xã hội và công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước, hội nhập quốc tế.
6. Học phí & hỗ trợ tài chính
Nếu có khác biệt so với mức chung của Nhà trường, đề nghị các Khoa/Viện/Công ty/Trung tâm nêu cụ thể.
7. Mục tiêu đào tạo
- Cung cấp cho sinh viên các kiến thức chuyên sâu về kỹ năng phát triển và quản lý điều hành các dự án phần mềm,.
- Sinh viên có khả năng phân tích, thiết kế, chế tác, triển khai và bảo trì các hệ thống phần mềm cũng như nghiên cứu, phát triển công cụ và ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm; Xây dựng và quản lý các dự án phần mềm; Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm phát triển phần mềm...
- Sinh viên có kiến thức và kỹ năng xã hội phù hợp, có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm, có khả năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc, học tập và nghiên cứu.
8. Nội dung chương trình
Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 130 TC (Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản (không tính ngoại ngữ, tin học) : 29 TC.
- Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở: 43 TC
- Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành: 34 TC.
- Khối kiến thức, kỹ năng tốt nghiệp: 12 TC
- Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn: 12 TC.
Chương trình đào tạo gồm các khối kiến thức:
- Kiến thức chuyên ngành chính:
- Phân tích và thiết kế hệ thống, Lập trình Windows, An toàn và bảo mật thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Hệ chuyên gia, Cơ sở dữ liệu nâng cao, Nhập môn công nghệ phần mềm, Xây dựng và quản trị dự án công nghệ thông tin, Kiến trúc và thiết kế phần mềm, Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm, Yêu cầu phần mềm, Điện toán đám mây …
- Kiến thức cơ sở:
- Kỹ thuật lập trình C, Lập trình hướng đối tượng, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Đồ họa máy tính, Cơ sở dữ liệu, Kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi, Kĩ thuật vi xử lí, Nguyên lí hệ điều hành, Mạng máy tính, Truyền dữ liệu…
- Ngoại ngữ:
- Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (TOEIC) bao gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, nói, viết.
- Kiến thức và kỹ năng khác:
- Pháp luật đại cương, Phương pháp học Đại học, Tư duy phản biện, Kỹ năng giao tiếp, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Giới và phát triển, Toán cao cấp, Lý thuyết xác suất và thống kê toán…
9. Bằng cấp
Bằng Kĩ sư ngành Công nghệ phần mềm (thuộc hệ thống văn bằng quốc gia)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành: Công nghệ thông tin (D480201) - Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm (D118)
|
- Kế hoạch học tập toàn khóa
Hệ chính quy
Học kỳ I
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1
|
18141
|
Đại số
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
2
|
17200
|
Giới thiệu ngành Công nghệ
thông tin
|
2
|
27
|
6
|
|
|
I
|
|
3
|
17232
|
Toán rời rạc
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
11401
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
4
|
17302
|
Kiến trúc máy tính và thiết bị
ngoại vi
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17102
|
Tin học văn phòng
|
3
|
35
|
20
|
|
|
I
|
|
2
|
25121
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
29101
|
Kỹ năng mềm 1
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
Học kỳ II
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19101
|
Triết học Mác Lênin
|
3
|
35
|
20
|
|
|
I
|
|
2
|
18142
|
Giải tích
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
17206
|
Kỹ thuật lập trình C
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
4
|
17426
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
5
|
17506
|
Mạng máy tính
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
6
|
17432
|
Nhập môn công nghệ phần
mềm
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
25122
|
Anh văn cơ bản 2
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
2
|
17303
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
Học kỳ III
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19401
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19101
|
2
|
18143
|
Xác xuất thống kê
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
17233
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
17206
|
4
|
17335
|
Lập trình Windows
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
5
|
17236
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
17206
|
6
|
17523
|
Java cơ bản
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17105
|
Lập trình Python
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
2
|
17106
|
Python nâng cao
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
Học kỳ IV
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
18
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19501
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19101;
19401
|
2
|
17212
|
An toàn và bảo mật thông tin
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
17233
|
3
|
17430
|
Phân tích và thiết kế hệ thống
hướng đối tượng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17426
|
4
|
17414
|
Quản lý dự án Công nghệ
thông tin
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
5
|
17301
|
Kỹ thuật Vi xử lý
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
6
|
25105
|
Anh Văn cơ bản 3
|
4
|
60
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17509
|
Thiết kế và quản trị mạng
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
2
|
17209
|
Lý thuyết đồ thị
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
Học kỳ V
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
16
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19201
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19501
|
2
|
17434
|
Phát triển ứng dụng với cơ sở
dữ liệu
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
17426
|
3
|
17490
|
Thực tập chuyên ngành Công
nghệ phần mềm
|
2
|
|
|
|
30
|
II
|
|
4
|
17428
|
Biểu diễn dữ liệu dạng bán
cấu trúc và ứng dụng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
5
|
17234
|
Trí tuệ nhân tạo
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17233
|
6
|
17429
|
Kiểm thử và đảm bảo chất
lượng phần mềm
|
3
|
41
|
8
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17507
|
Lập trình mạng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
2
|
17543
|
Thương mại điện tử
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
Học kỳ VI
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19303
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19201
|
2
|
17221
|
Xử lý ảnh
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17233
|
3
|
17409
|
Khai phá dữ liệu
|
3
|
39
|
12
|
|
|
I
|
|
4
|
17340
|
Phát triển ứng dụng trên nền
Web
|
4
|
45
|
|
15
|
|
I
|
|
5
|
17435
|
Thiết kế giao diện người dùng
(UI/UX)
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17333
|
Robot và các hệ thống thông
minh
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
2
|
17337
|
Hệ thống nhúng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17314
|
Phát triển ứng dụng mã nguồn
mở
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
Học kỳ VII
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
12
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17438
|
Phương pháp triển khai
DevOps
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
2
|
17423
|
Lập trình thiết bị di động
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17436
|
Xử lý dữ liệu lớn
|
3
|
37
|
16
|
|
|
I
|
|
4
|
17231
|
Kỹ thuật học sâu và ứng dụng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17332
|
Công nghệ Internet of Things
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
2
|
17540
|
An ninh mạng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17419
|
Điện toán đám mây
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
Học kỳ VIII
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17901
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
|
|
60
|
II
|
|
Tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17902
|
Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
90
|
II
|
17901
|
2
|
17226
|
Thị giác máy tính
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17437
|
Xây dựng và phát triển dự án
Công nghệ thông tin
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
-
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1
|
18141
|
Đại số
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
2
|
17200
|
Giới thiệu ngành Công nghệ
thông tin
|
2
|
27
|
6
|
|
|
I
|
|
3
|
17232
|
Toán rời rạc
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
11401
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
4
|
17302
|
Kiến trúc máy tính và thiết bị
ngoại vi
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17102
|
Tin học văn phòng
|
3
|
35
|
20
|
|
|
I
|
|
2
|
25121
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
29101
|
Kỹ năng mềm 1
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
|
|
Hệ vừa làm vừa học Học kỳ I
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1
|
18141
|
Đại số
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
2
|
17200
|
Giới thiệu ngành Công nghệ
thông tin
|
2
|
27
|
6
|
|
|
I
|
|
3
|
17232
|
Toán rời rạc
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
11401
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
4
|
17302
|
Kiến trúc máy tính và thiết bị
ngoại vi
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17102
|
Tin học văn phòng
|
3
|
35
|
20
|
|
|
I
|
|
2
|
25121
|
Anh văn cơ bản 1
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
29101
|
Kỹ năng mềm 1
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
Học kỳ II
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19101
|
Triết học Mác Lênin
|
3
|
35
|
20
|
|
|
I
|
|
2
|
18142
|
Giải tích
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
17206
|
Kỹ thuật lập trình C
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
4
|
17426
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
5
|
17506
|
Mạng máy tính
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
25122
|
Anh văn cơ bản 2
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
Học kỳ III
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19401
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19101
|
2
|
18143
|
Xác xuất thống kê
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
3
|
17432
|
Nhập môn công nghệ phần
mềm
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
4
|
17233
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
17206
|
5
|
17301
|
Kỹ thuật Vi xử lý
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
17302
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17303
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
2
|
30
|
|
|
|
I
|
|
Học kỳ IV
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19501
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19101;
19401
|
3
|
17236
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
17206
|
4
|
17523
|
Java cơ bản
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
|
5
|
17212
|
An toàn và bảo mật thông tin
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
17233
|
Tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17105
|
Lập trình Python
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19201
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19501
|
3
|
17430
|
Phân tích và thiết kế hệ thống
hướng đối tượng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17426
|
4
|
17414
|
Quản lý dự án Công nghệ
thông tin
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
5
|
17335
|
Lập trình Windows
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
6
|
25105
|
Anh Văn cơ bản 3
|
4
|
60
|
|
|
|
I
|
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17509
|
Thiết kế và quản trị mạng
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
2
|
17106
|
Python nâng cao
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
Học kỳ VI
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19303
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam
|
2
|
20
|
20
|
|
|
I
|
19201
|
2
|
17434
|
Phát triển ứng dụng với cơ sở
dữ liệu
|
3
|
45
|
|
|
|
I
|
17426
|
3
|
17429
|
Kiểm thử và đảm bảo chất
lượng phần mềm
|
3
|
41
|
8
|
|
|
I
|
|
4
|
17428
|
Biểu diễn dữ liệu dạng bán
cấu trúc và ứng dụng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17426
|
5
|
17234
|
Trí tuệ nhân tạo
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17233
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17209
|
Lý thuyết đồ thị
|
3
|
30
|
30
|
|
|
I
|
|
2
|
17507
|
Lập trình mạng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17543
|
Thương mại điện tử
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17221
|
Xử lý ảnh
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
2
|
17409
|
Khai phá dữ liệu
|
3
|
39
|
12
|
|
|
I
|
|
3
|
17340
|
Phát triển ứng dụng trên nền
Web
|
4
|
45
|
|
15
|
|
I
|
|
4
|
17438
|
Phương pháp triển khai
DevOps
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17427
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17333
|
Robot và các hệ thống thông
minh
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17337
|
Hệ thống nhúng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
4
|
17314
|
Phát triển ứng dụng mã nguồn
mở
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17423
|
Lập trình thiết bị di động
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17206;
17523
|
2
|
17436
|
Xử lý dữ liệu lớn
|
3
|
37
|
16
|
|
|
I
|
|
3
|
17435
|
Thiết kế giao diện người dùng
(UI/UX)
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
4
|
17231
|
Kỹ thuật học sâu và ứng dụng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
5
|
17490
|
Thực tập chuyên ngành Công
nghệ phần mềm
|
2
|
|
|
|
30
|
II
|
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17332
|
Công nghệ Internet of Things
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
2
|
17540
|
An ninh mạng
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
3
|
17419
|
Điện toán đám mây
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
|
Học kỳ IX
TT
|
Mã
HP
|
Tên học phần
|
TC
|
LT
|
TH/
XM
|
BTL
|
ĐA
|
Loại
HP
|
HP học
trước
|
Bắt buộc
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17901
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
|
|
60
|
II
|
|
Tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17902
|
Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
90
|
II
|
17901
|
2
|
17226
|
Thị giác máy tính
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17901
|
3
|
17437
|
Xây dựng và phát triển dự án
Công nghệ thông tin
|
3
|
30
|
|
15
|
|
I
|
17901
|
Thời gian tối đa để sinh viên hoàn thành khóa học: bằng thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khóa nêu trên cộng thêm 03 năm.
|