Tham khảo cơ hội nghề nghiệp:

- Lập trình viên php.             - Lập trình viên Java.

- Kỹ sư hệ thống.                 - Lập trình viên làm việc tại Nhật Bản.

- Kỹ sư phần mềm.             - Lập trình thiết bị di động.

...

1. Tên chuyên ngành: Công nghệ phần mềm

2. Giới thiệu chuyên ngành

Chương trình đào tạo Công nghệ phần mềm do Khoa Công nghệ thông tin xây dựng, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thẩm định và ban hành. Chương trình được định kỳ rà soát, cập nhật, chỉnh sửa đáp ứng nhu cầu thực tiễn đối với sinh viên tốt nghiệp cũng như đáp ứng đầy đủ các quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Người học khi tham gia chương trình được đào tạo không chỉ về kiến thực mà còn được rèn luyện cả về kỹ năng, thái độ đáp ứng Khung trình độ quốc gia Việt Nam cũng như một số yêu cầu quốc tế khác đối với năng lực của người lao động trong thế kỷ 21.

3. Tại sao chọn chuyên ngành này?

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ phần mềm đã khẳng định chất lượng của mình thông qua các điểm nổi trội dưới đây:

Chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo Công nghệ thông tin của các trường đại học hàng đầu ở Việt Nam và thế giới, được cập nhật thường xuyên theo đặc thù phát triển của ngành

Môn học và giáo trình giảng dạy:

  • Thông tin chi tiết về môn học, tài liệu, giáo trình được cung cấp đầy đủ cho sinh viên khi bắt đầu môn học.
  • Nền tảng kiến thức được trang bị bài bản
  • Chú trọng kỹ năng thực hành, năng lực tư duy sáng tạo và kĩ năng nghề nghiệp.
  • Phát huy khả năng thích ứng với công việc, khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
  • Nâng cao khả năng tiếng Anh, kĩ năng giao tiếp…

Đội ngũ giảng viên:

  • Đội ngũ giảng viên cơ hữu tốt nghiệp từ các trường có uy tín trong nước và quốc tế; có kinh nghiệm giảng dạy và thực tế.
  • Phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm.

Hệ thống hạ tầng thông tin:

  • Hệ thống hạ tầng thông tin: máy tính, mạng, phòng thực hành, mô phỏng luôn được bổ sung, trang bị hiện đại đáp ứng nhu cầu đào tạo và đảm bảo tốt chất lượng, hiệu quả nghiên cứu khoa học.
  • Các công ty, doanh nghiệp đối tác luôn tạo điều kiện để sinh viên được thực tập, tham gia triển khai các ứng dụng thực tế.

Khả năng thăng tiến trong công việc:

  • Sinh viên có khả năng nhận được việc làm trong quá trình học.
  • Sinh viên có thể đi làm ngay sau khi tốt nghiệp.
  • Khả năng gia tăng thu nhập và lương.
  • Cơ hội tham dự và nhận học bổng từ các chương trình học tập, giao lưu quốc tế.

4. Nhiệm vụ/sứ mạng của chương trình

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển và công cuộc xây dựng bảo vệ tổ quốc, hội nhập quốc tế nói chung và cho nguồn nhân lực lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt phần mềm trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, Việt Nam nói riêng.

5. Mục tiêu của chương trình

Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân chuyên ngành Công nghệ phần mềm. Người tốt nghiệp chương trình này có khả năng thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống phần mềm và dự án công nghệ thông tin, năng động, sáng tạo, thích ứng với mọi môi trường làm việc, có khả năng cạnh tranh với nguồn nhân lực trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương phục vụ phát triển kinh tế xã hội và công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước, hội nhập quốc tế.

6. Học phí & hỗ trợ tài chính

Nếu có khác biệt so với mức chung của Nhà trường, đề nghị các Khoa/Viện/Công ty/Trung tâm nêu cụ thể.

7. Mục tiêu đào tạo

  • Cung cấp cho sinh viên các kiến thức chuyên sâu về kỹ năng phát triển và quản lý điều hành các dự án phần mềm,.
  • Sinh viên có khả năng phân tích, thiết kế, chế tác, triển khai và bảo trì các hệ thống phần mềm cũng như nghiên cứu, phát triển công cụ và ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm; Xây dựng và quản lý các dự án phần mềm; Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm phát triển phần mềm...
  • Sinh viên có kiến thức và kỹ năng xã hội phù hợp, có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm, có khả năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc, học tập và nghiên cứu.

8. Nội dung chương trình

Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 130 TC (Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN)

  1. Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản (không tính ngoại ngữ, tin học) : 29 TC.
  2. Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở: 43 TC
  3. Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành: 34 TC.
  4.  Khối kiến thức, kỹ năng tốt nghiệp: 12 TC
  5. Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn: 12 TC.

Chương trình đào tạo gồm các khối kiến thức: 

  • Kiến thức chuyên ngành chính: 
    • Phân tích và thiết kế hệ thống, Lập trình Windows, An toàn và bảo mật thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Hệ chuyên gia, Cơ sở dữ liệu nâng cao, Nhập môn công nghệ phần mềm, Xây dựng và quản trị dự án công nghệ thông tin, Kiến trúc và thiết kế phần mềm, Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm, Yêu cầu phần mềm, Điện toán đám mây …
  • Kiến thức cơ sở:
    • Kỹ thuật lập trình C, Lập trình hướng đối tượng, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Đồ họa máy tính, Cơ sở dữ liệu, Kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi, Kĩ thuật vi xử lí, Nguyên lí hệ điều hành, Mạng máy tính, Truyền dữ liệu…
  • Ngoại ngữ:
    • Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (TOEIC) bao gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, nói, viết.
  • Kiến thức và kỹ năng khác:
    • Pháp luật đại cương, Phương pháp học Đại học, Tư duy phản biện, Kỹ năng giao tiếp, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Giới và phát triển, Toán cao cấp, Lý thuyết xác suất và thống kê toán…

9. Bằng cấp

Bằng Kĩ sư ngành Công nghệ phần mềm (thuộc hệ thống văn bằng quốc gia)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 Ngành: Công nghệ thông tin (D480201) - Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm (D118)

  1. Kế hoạch học tập toàn khóa

Hệ chính quy

Học kỳ I

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

1

18141

Đại số

3

45

 

 

 

I

 

2

17200

Giới thiệu ngành Công nghệ

thông tin

2

27

6

 

 

I

 

3

17232

Toán rời rạc

3

45

 

 

 

I

 

3

11401

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

 

I

 

4

17302

Kiến trúc máy tính và thiết bị

ngoại vi

3

45

 

 

 

I

 

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

17102

Tin học văn phòng

3

35

20

 

 

I

 

2

25121

Anh văn cơ bản 1

3

45

 

 

 

I

 

3

29101

Kỹ năng mềm 1

2

30

 

 

 

I

 

Học kỳ II

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

17

 

 

 

 

 

 

1

19101

Triết học Mác Lênin

3

35

20

 

 

I

 

2

18142

Giải tích

3

45

 

 

 

I

 

3

17206

Kỹ thuật lập trình C

3

30

30

 

 

I

 

4

17426

Cơ sở dữ liệu

3

30

30

 

 

I

 

5

17506

Mạng máy tính

3

30

30

 

 

I

 

6

17432

Nhập môn công nghệ phần

mềm

2

30

 

 

 

I

 

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

25122

Anh văn cơ bản 2

3

45

 

 

 

I

 

2

17303

Nguyên lý hệ điều hành

2

30

 

 

 

I

 

 

Học kỳ III

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

17

 

 

 

 

 

 

1

19401

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

20

20

 

 

I

19101

2

18143

Xác xuất thống kê

3

45

 

 

 

I

 

3

17233

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

30

 

 

I

17206

4

17335

Lập trình Windows

3

30

 

15

 

I

 

5

17236

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

 

 

I

17206

6

17523

Java cơ bản

3

45

 

 

 

I

 

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

17105

Lập trình Python

3

30

30

 

 

I

 

2

17106

Python nâng cao

3

30

30

 

 

I

 

Học kỳ IV

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

18

 

 

 

 

 

 

1

19501

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

20

 

 

I

19101;

19401

2

17212

An toàn và bảo mật thông tin

3

45

 

 

 

I

17233

3

17430

Phân tích và thiết kế hệ thống

hướng đối tượng

3

30

 

15

 

I

17426

4

17414

Quản lý dự án Công nghệ

thông tin

3

30

 

15

 

I

 

5

17301

Kỹ thuật Vi xử lý

3

30

30

 

 

I

 

6

25105

Anh Văn cơ bản 3

4

60

 

 

 

I

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17509

Thiết kế và quản trị mạng

3

30

30

 

 

I

 

2

17209

Lý thuyết đồ thị

3

30

30

 

 

I

 

Học kỳ V

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

16

 

 

 

 

 

 

1

19201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

20

 

 

I

19501

2

17434

Phát triển ứng dụng với cơ sở

dữ liệu

3

45

 

 

 

I

17426

3

17490

Thực tập chuyên ngành Công

nghệ phần mềm

2

 

 

 

30

II

 

4

17428

Biểu diễn dữ liệu dạng bán

cấu trúc và ứng dụng

3

30

 

15

 

I

 

5

17234

Trí tuệ nhân tạo

3

30

 

15

 

I

17233

6

17429

Kiểm thử và đảm bảo chất

lượng phần mềm

3

41

8

 

 

I

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17507

Lập trình mạng

3

30

 

15

 

I

 

2

17543

Thương mại điện tử

3

30

 

15

 

I

 

Học kỳ VI

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

15

 

 

 

 

 

 

1

19303

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt

Nam

2

20

20

 

 

I

19201

2

17221

Xử lý ảnh

3

30

 

15

 

I

17233

3

17409

Khai phá dữ liệu

3

39

12

 

 

I

 

4

17340

Phát triển ứng dụng trên nền

Web

4

45

 

15

 

I

 

5

17435

Thiết kế giao diện người dùng

(UI/UX)

3

30

 

15

 

I

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17333

Robot và các hệ thống thông

minh

3

30

 

15

 

I

 

2

17337

Hệ thống nhúng

3

30

 

15

 

I

 

3

17314

Phát triển ứng dụng mã nguồn

mở

3

30

 

15

 

I

 

Học kỳ VII

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

12

 

 

 

 

 

 

1

17438

Phương pháp triển khai

DevOps

3

30

 

15

 

I

 

2

17423

Lập trình thiết bị di động

3

30

 

15

 

I

 

3

17436

Xử lý dữ liệu lớn

3

37

16

 

 

I

 

4

17231

Kỹ thuật học sâu và ứng dụng

3

30

 

15

 

I

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17332

Công nghệ Internet of Things

3

30

 

15

 

I

 

2

17540

An ninh mạng

3

30

 

15

 

I

 

3

17419

Điện toán đám mây

3

30

 

15

 

I

 

Học kỳ VIII

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

4

 

 

 

 

 

 

1

17901

Thực tập tốt nghiệp

4

 

 

 

60

II

 

Tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

1

17902

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

 

90

II

17901

2

17226

Thị giác máy tính

3

30

 

15

 

I

 

3

17437

Xây dựng và phát triển dự án

Công nghệ thông tin

3

30

 

15

 

I

 

  1.  

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

1

18141

Đại số

3

45

 

 

 

I

 

2

17200

Giới thiệu ngành Công nghệ

thông tin

2

27

6

 

 

I

 

3

17232

Toán rời rạc

3

45

 

 

 

I

 

3

11401

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

 

I

 

4

17302

Kiến trúc máy tính và thiết bị

ngoại vi

3

45

 

 

 

I

 

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

17102

Tin học văn phòng

3

35

20

 

 

I

 

2

25121

Anh văn cơ bản 1

3

45

 

 

 

I

 

3

29101

Kỹ năng mềm 1

2

30

 

 

 

I

 

 

Hệ vừa làm vừa học Học kỳ I

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

1

18141

Đại số

3

45

 

 

 

I

 

2

17200

Giới thiệu ngành Công nghệ

thông tin

2

27

6

 

 

I

 

3

17232

Toán rời rạc

3

45

 

 

 

I

 

3

11401

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

 

I

 

4

17302

Kiến trúc máy tính và thiết bị

ngoại vi

3

45

 

 

 

I

 

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

17102

Tin học văn phòng

3

35

20

 

 

I

 

2

25121

Anh văn cơ bản 1

3

45

 

 

 

I

 

3

29101

Kỹ năng mềm 1

2

30

 

 

 

I

 

Học kỳ II

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

15

 

 

 

 

 

 

1

19101

Triết học Mác Lênin

3

35

20

 

 

I

 

2

18142

Giải tích

3

45

 

 

 

I

 

3

17206

Kỹ thuật lập trình C

3

30

30

 

 

I

 

4

17426

Cơ sở dữ liệu

3

30

30

 

 

I

 

5

17506

Mạng máy tính

3

30

30

 

 

I

 

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

25122

Anh văn cơ bản 2

3

45

 

 

 

I

 

Học kỳ III

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

1

19401

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

20

20

 

 

I

19101

2

18143

Xác xuất thống kê

3

45

 

 

 

I

 

3

17432

Nhập môn công nghệ phần

mềm

2

30

 

 

 

I

 

4

17233

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

30

 

 

I

17206

5

17301

Kỹ thuật Vi xử lý

3

30

30

 

 

I

17302

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

17303

Nguyên lý hệ điều hành

2

30

 

 

 

I

 

Học kỳ IV

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

11

 

 

 

 

 

 

1

19501

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

20

 

 

I

19101;

19401

3

17236

Lập trình hướng đối tượng

3

30

30

 

 

I

17206

4

17523

Java cơ bản

3

45

 

 

 

I

 

5

17212

An toàn và bảo mật thông tin

3

45

 

 

 

I

17233

Tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

1

17105

Lập trình Python

3

30

30

 

 

I

 

 

 

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

15

 

 

 

 

 

 

1

19201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

20

 

 

I

19501

3

17430

Phân tích và thiết kế hệ thống

hướng đối tượng

3

30

 

15

 

I

17426

4

17414

Quản lý dự án Công nghệ

thông tin

3

30

 

15

 

I

 

5

17335

Lập trình Windows

3

30

 

15

 

I

 

6

25105

Anh Văn cơ bản 3

4

60

 

 

 

I

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17509

Thiết kế và quản trị mạng

3

30

30

 

 

I

 

2

17106

Python nâng cao

3

30

30

 

 

I

 

Học kỳ VI

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

14

 

 

 

 

 

 

1

19303

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt

Nam

2

20

20

 

 

I

19201

2

17434

Phát triển ứng dụng với cơ sở

dữ liệu

3

45

 

 

 

I

17426

3

17429

Kiểm thử và đảm bảo chất

lượng phần mềm

3

41

8

 

 

I

 

4

17428

Biểu diễn dữ liệu dạng bán

cấu trúc và ứng dụng

3

30

 

15

 

I

17426

5

17234

Trí tuệ nhân tạo

3

30

 

15

 

I

17233

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17209

Lý thuyết đồ thị

3

30

30

 

 

I

 

2

17507

Lập trình mạng

3

30

 

15

 

I

 

3

17543

Thương mại điện tử

3

30

 

15

 

I

 

 

 

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

13

 

 

 

 

 

 

1

17221

Xử lý ảnh

3

30

 

15

 

I

 

2

17409

Khai phá dữ liệu

3

39

12

 

 

I

 

3

17340

Phát triển ứng dụng trên nền

Web

4

45

 

15

 

I

 

4

17438

Phương pháp triển khai

DevOps

3

30

 

15

 

I

17427

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17333

Robot và các hệ thống thông

minh

3

30

 

15

 

I

 

3

17337

Hệ thống nhúng

3

30

 

15

 

I

 

4

17314

Phát triển ứng dụng mã nguồn

mở

3

30

 

15

 

I

 

 

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

14

 

 

 

 

 

 

1

17423

Lập trình thiết bị di động

3

30

 

15

 

I

17206;

17523

2

17436

Xử lý dữ liệu lớn

3

37

16

 

 

I

 

3

17435

Thiết kế giao diện người dùng

(UI/UX)

3

30

 

15

 

I

 

4

17231

Kỹ thuật học sâu và ứng dụng

3

30

 

15

 

I

 

5

17490

Thực tập chuyên ngành Công

nghệ phần mềm

2

 

 

 

30

II

 

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

1

17332

Công nghệ Internet of Things

3

30

 

15

 

I

 

2

17540

An ninh mạng

3

30

 

15

 

I

 

3

17419

Điện toán đám mây

3

30

 

15

 

I

 

Học kỳ IX

TT

HP

Tên học phần

TC

LT

TH/

XM

BTL

ĐA

Loại

HP

HP học

trước

Bắt buộc

4

 

 

 

 

 

 

1

17901

Thực tập tốt nghiệp

4

 

 

 

60

II

 

Tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

1

17902

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

 

90

II

17901

2

17226

Thị giác máy tính

3

30

 

15

 

I

17901

3

17437

Xây dựng và phát triển dự án

Công nghệ thông tin

3

30

 

15

 

I

17901

Thời gian tối đa để sinh viên hoàn thành khóa học: bằng thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khóa nêu trên cộng thêm 03 năm.

 

 

 

  

Hình ảnh: 
Công nghệ phần mềm
Công nghệ phần mềm
Công nghệ phần mềm
Công nghệ phần mềm