Tham khảo cơ hội nghề nghiệp:

Nhân viên làm SEO.          - Nhân viên kỹ thuật hạ tầng.

Kỹ sư hệ thống.                 - Nhân viên truyền thông IT.

Kỹ sư phần mềm.              - Chuyên viên QTCSDL.

...

Bộ môn phụ trách: Bộ môn khoa học máy tính và Bộ môn kỹ thuật máy tính.

Hiện đang có gần 800 sinh viên các khóa 56, 57, 58, 5960 theo học ngành CNTT, cả hệ đại trà và hệ chất lượng cao (CL).

Ngoài ra, khoa còn đào tạo Cao học chuyên ngành CNTT với thời hạn 2 năm.

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung

- Đào tạo kỹ sư Công nghệ Thông tin có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có ý thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

- Giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và có kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm một cách sáng tạo và giải quyết được những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.

1.2. Mục tiêu cụ thể

Về phẩm chất đạo đức:

- Có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Tổ quốc, với nhân dân. 

- Có đạo đức cách mạng theo tiêu chuẩn con người mới xã hội chủ nghĩa, hết lòng vì sự nghiệp xây dựng tổ quốc giàu mạnh trên con đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

- Có tinh thần đoàn kết, tương thân, tương ái, phấn đấu không ngừng để nâng cao trình độ và năng lực.

Về kiến thức:

Trang bị cho người học các kiến thức để sau khi tốt nghiệp:

- Có khả năng tham gia vào các quá trình phân tích thiết kế cũng như triển khai ứng dụng các hệ thống thông tin trong các ngành kinh tế xã hội;

- Có khả năng xây dựng, cài đặt, hiệu chỉnh và triển khai các phần mềm ứng dụng bằng nhiều ngôn ngữ lập trình lập trình khác nhau;

- Có khả năng giảng dạy về Công nghệ Thông tin trong các trường học, phổ biến các sản phẩm Công nghệ Thông tin trong xã hội;

- Có khả năng phát triển nghề nghiệp, đạt được các học vị khoa học cao hơn để trở thành chuyên gia đầu ngành về Công nghệ thông tin.

Về kỹ năng:

- Nắm vững một số ngôn ngữ lập trình cơ bản để lập trình giải quyết nhiều loại bài toán khác nhau thuộc về quản trị dữ liệu cũng như tính toán khoa học.

- Có thể thiết kế, cài đặt và quản trị các hệ thống áp dụng Công nghệ thông tin như mạng máy tính, các hệ thống thông tin quản lý.

- Có thể lập và triển khai các dự án Công nghệ thông tin để tin học hoá các vấn đề về quản lý, kinh doanh và sản xuất trong đời sống thực tế.

Về khả năng công tác: 

- Là chuyên gia Công nghệ thông tin trong đơn vị;

- Có khả năng giảng dạy về Công nghệ Thông tin và tham gia thực hiện các dự án về công nghệ thông tin trong các lĩnh vực của xã hội;

- Có khả năng phát triển kỹ năng và trình độ để đạt được các học vị khoa học cao hơn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

- Các cựu sinh viên khoa CNTT làm việc ở hầu khắp các cơ quan, doanh nghiệp trên khắp mọi miền Tổ quốc, thậm chí có những người đang làm việc ở các quốc gia như Singapore, Nhật Bản, Hồng Kông với mức lương ổn định. Các biệt có người đạt mức lương trên 70 triệu/tháng. Hầu hết các doanh nghiệp có sử dụng nhân lực CNTT lớn trên địa bàn TP. Hải phòng đều có cựu sinh viên của Khoa, cá biệt có doanh nghiệp chiếm đa số như VNPT Hải Phòng, Vietel Hải phòng.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Đối tượng tuyển sinh:

Theo Quy chế Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong thời điểm hiện tại có thể tuyển sinh theo 2 hình thức: Xét điểm thi THPT Quốc gia hoặc xét học bạ 3 năm THPT.

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Đào tạo theo hình thức tín chỉ, tuân theo quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 2368/ĐHHH-ĐT&CTSV ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải.

5. Thang điểm đánh giá:

- Theo thang điểm 10 hoặc chuyển đổi sang thang điểm bằng chữ với các mức: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.

6. Nội dung chương trình:

6.1. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 tín chỉ (TC) (Không tính các học phần giáo dục thể chất (GDTC), quốc phòng an ninh (QPAN)).

a. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 38 TC.

+ Bắt buộc:  3 TC.

+ Tự chọn:   6 TC.

b. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 111 TC.

- Kiến thức cơ sở ngành: 61 TC.

  + Bắt buộc:  5 TC.

+ Tự chọn:  1 TC.

- Kiến thức chuyên ngành (trừ đồ án tốt nghiệp): 44 TC.

+ Bắt buộc:  3 TC.

+ Tự chọn:  6 TC.

- Kiến thức tốt nghiệp:  6 TC.

+ Đồ án tốt nghiệp: 6 TC.

+ Hoặc các học phần thay thế ĐATN: 6 TC.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 

14. Ngành: Công nghệ thông tin (D480201) - Chuyên ngành: Công nghệ thông tin (D114)

HỌC KỲ I (16 TC)

 

HỌC KỲ II (16 TC)

 

I. Bắt buộc: 16 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 14 TC

Tiên quyết

1. Toán cao cấp (18124-4TC)

 

1. Những NLCB của CN Mác Lênin 2 (19109-3TC)

19106

2. Những NLCB của CN Mác Lênin 1 (19106-2TC)

 

2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2TC)

19106

3. Giới thiệu ngành CNTT (17200-2TC)

 

3. Kỹ thuật lập trình C (17206-3TC)

 

4. Toán rời rạc (17232-3TC)

 

4. Kiến trúc máy tính & TBNV (17302-3TC)

 

5. Tin học đại cương (17334-3TC)

 

5. Cơ sở dữ liệu (17426-3TC)

 

6. Pháp luật đại cương (11401-2TC)

 

II. Tự chọn: 2/8 TC

 

 

 

1. Quản trị doanh nghiệp (28215-3TC)

 

 

 

2. Anh văn cơ bản 1 (25101-3TC)

 

 

 

3. Kỹ năng mềm 1 (29101-2TC)

 

HỌC KỲ III (17 TC)

 

HỌC KỲ IV (16 TC)

 

I. Bắt buộc: 15 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 14 TC

Tiên quyết

1. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (17233-3TC)

17206

1. Phân tích và thiết kế hệ thống  (17427-3TC)

17426

2. Nhập môn công nghệ phần mềm (17432-2TC)

 

2. An toàn và bảo mật thông tin (17212-3TC)

17233

3. Lập trình hướng đối tượng (17236-3TC)

17206

3. Java cơ bản (17523-3TC)

17233

4. Mạng máy tính (17506-3TC)

 

4. Thực tập CSDL (17415-3TC)

17426

5. Đường lối cách mạng của Đảng (19301-3TC)

19201

5. Bảo trì hệ thống (17304-2TC)

17232 

II. Tự chọn: 3/9 TC

 

II. Tự chọn: 2/8 TC

 

1. Lập trình Python (17230-3TC)

 

1. Nguyên lý hệ điều hành (17303-2TC)

 

2. Anh văn cơ bản 2 (25102-3TC)

 

2. Thương mại điện tử (17543-3TC)

 

 

3. Đồ họa máy tính (17211-3TC)

 

3. Anh văn cơ bản 3 (25103-3TC)

 

HỌC KỲ V (15 TC)

 

HỌC KỲ VI (15 TC)

 

I. Bắt buộc: 12 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 12 TC

Tiên quyết

1. Lập trình Windows  (17335-3TC)

17206

1. Xử lý ảnh (17221-3TC)

17236

2. Phát triển ứng dụng mã nguồn mở (17314-3TC)

 

2. Hệ thống nhúng (17512-3TC)

 

3. Trí tuệ nhân tạo  (17234-3TC)

17233

3. Thực tập PT ứng dụng trên nền Web (17544-3TC)

17415 

4. Kỹ thuật vi xử lý (17301-3TC)

17302

4. Lập trình thiết bị di động (17423-3TC)

17523

II. Tự chọn: 3/6 TC

 

II. Tự chọn: 3/9 TC

 

1. Điện toán đám mây (17419-3TC)

 

1. Biểu diễn DL dạng bán CT và ứng dụng (17428-3TC)

17426 

2. Thiết kế và quản trị mạng (17509-3TC)

17506

2. Phân tích TKHT hướng đối tượng (17430-3TC)

 

 

 

3. Lập trình mạng (17507-3TC)

17506

HỌC KỲ VII (15 TC)

 

HỌC KỲ VIII (10 TC)

 

I. Bắt buộc: 9 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 4 TC

Tiên quyết

1. Thị giác máy tính (17226-3TC)

17221

1. Thực tập tốt nghiệp (17914-4TC)

 

2. Công nghệ Internet of Things (17332-3TC)

17506

II. Tự chọn tốt nghiệp: 6/12 TC

 

3. Tiếp thị trực tuyến (17542-3TC)

 

1. Đồ án tốt nghiệp (17902-6TC)

 

II. Tự chọn: 6/12 TC

 

2. Các hệ cơ sở tri thức (17903-3TC)

17234

1. Robot và các hệ thống thông minh (17333-3TC)

 

3. XD và phát triển dự án CNTT (17911-3TC)

17427

2. An ninh mạng (17540-3TC)

17506 

 

 

3. Dữ liệu lớn (17431-3TC)

 

 

 

4. Kỹ thuật học sâu và ứng dụng (17231-3TC)

 

 

 

       

Tổng cộng: 120           Bắt buộc: 101 TC                  Tự chọn: 19 TC

 

 

 

4. Ngành: Công nghệ thông tin Chất lượng cao (D480201) H- Chuyên ngành: Công nghệ thông tin (H114)

HỌC KỲ I (16 TC)

 

HỌC KỲ II (16 TC)

 

I. Bắt buộc: 16 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 14 TC

Tiên quyết

1. Toán cao cấp (18124H-4TC)

 

1. Những NLCB của CN Mác Lênin 2 (19109H-3TC)

19106H

2. Những NLCB của CN Mác Lênin 1 (19106H-2TC)

 

2. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201H-2TC)

19106H

3. Giới thiệu ngành CNTT (17200H-2TC)

 

3. Kỹ thuật lập trình C (17206H-3TC)

 

4. Toán rời rạc (17232H-3TC)

 

4. Kiến trúc máy tính & TBNV (17302H-3TC)

 

5. Tin học đại cương (17334H-3TC)

 

5. Cơ sở dữ liệu (17426H-3TC)

 

6. Pháp luật đại cương (11401H-2TC)

 

II. Tự chọn: 2/8 TC

 

 

 

1. Quản trị doanh nghiệp (28215H-3TC)

 

 

 

2. Anh văn cơ bản 1 (25111H-5TC)

 

 

 

3. Kỹ năng mềm 1 (29101H-2TC)

 

HỌC KỲ III (17 TC)

 

HỌC KỲ IV (16 TC)

 

I. Bắt buộc: 14 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 14 TC

Tiên quyết

1. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (17233H-3TC)

17206H

1. Phân tích và thiết kế hệ thống  (17427H-3TC)

17426H

2. Nhập môn công nghệ phần mềm (17432H-2TC)

 

2. An toàn và bảo mật thông tin (17212E-3TC)

17233H

3. Lập trình hướng đối tượng (17236H-3TC)

17206H

3. Java cơ bản (17523H-3TC)

17233H

4. Mạng máy tính (17506H-3TC)

 

4. Thực tập CSDL (17415H-3TC)

17426H

5. Đường lối cách mạng của Đảng (19301H-3TC)

19201H

5. Bảo trì hệ thống (17304H-2TC)

17232H 

II. Tự chọn: 3/9 TC

 

II. Tự chọn:2/10 TC

 

1. Lập trình Python (17230H-3TC)

 

3. Nguyên lý hệ điều hành (17303H-2TC)

 

2. Anh văn cơ bản 2 (25112H-5TC)

 

2. Thương mại điện tử (17543H-3TC)

 

3. Đồ họa máy tính (17211H-3TC)

 

3. Anh văn cơ bản 3 (25113H-5TC)

 

HỌC KỲ V (15 TC)

 

HỌC KỲ VI (15 TC)

 

I. Bắt buộc: 12 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 12 TC

Tiên quyết

1. Lập trình Windows  (17335H-3TC)

17206H

1. Xử lý ảnh (17221H-3TC)

17236H

2. Phát triển ứng dụng mã nguồn mở (17314H-3TC)

 

2. Hệ thống nhúng (17512H-3TC)

 

3. Trí tuệ nhân tạo  (17234H-3TC)

17233H

3. Thực tập PT ứng dụng trên nền Web (17544H-3TC)

17415H 

5. Kỹ thuật vi xử lý (17301H-3TC)

17302H

4. Lập trình thiết bị di động (17423E-3TC)

17523H

II. Tự chọn: 3/6 TC

 

II. Tự chọn: 3/9 TC

 

1. Điện toán đám mây (17419H-3TC)

 

1. Biểu diễn DL dạng bán CT và ứng dụng (17428H-3TC)

2. Thiết kế và quản trị mạng (17509H-3TC)

17506

2. Phân tích TKHT hướng đối tượng (17430H-3TC)

 

 

 

3. Lập trình mạng (17507E-3TC)

17506 

HỌC KỲ VII (15 TC)

 

HỌC KỲ VIII (10 TC)

 

I. Bắt buộc: 9 TC

Tiên quyết

I. Bắt buộc: 4 TC

Tiên quyết

1. Thị giác máy tính (17226E-3TC)

17221H

1. Thực tập tốt nghiệp (17914H-4TC)

 

2. Công nghệ Internet of Things (17332H-3TC)

17506H

II. Tự chọn tốt nghiệp: 6/12 TC

 

3. Tiếp thị trực tuyến (17542H-3TC)

1. Đồ án tốt nghiệp (17902H-6TC)

 

II. Tự chọn: 6/12 TC

 

2. Các hệ cơ sở tri thức (17903H-3TC)

17234H 

1. Robot và các hệ thống thông minh (17333H-3TC)

 

3. XD và phát triển dự án CNTT (17911H-3TC)

17427H 

2. An ninh mạng (17540H-3TC)

17506H 

 

 

3. Dữ liệu lớn (17431H-3TC)

 

 

 

4. Kỹ thuật học sâu và ứng dụng (17231H-3TC)

 

 

 

       

Tổng cộng: 120            Bắt buộc: 101 TC                  Tự chọn: 19 TC