BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung học phần Kỹ năng mềm 2 vào các CTĐT ĐHCQ từ khóa 54
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 4283/QĐ-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐH Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ Quyết định số 2219/QĐ-ĐHHHVN-ĐT ngày 28 tháng 08 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ban hành quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;
Căn cứ vào các chương trình đào tạo đại học chính quy đã được phê duyệt và ý kiến của các Khoa/Viện quản lý chuyên ngành đào tạo về việc bổ sung học phần Kỹ năng mềm 2;
Xét đề nghị của Ông Trưởng Phòng Đào tạo và Trưởng các Khoa/Viện quản lý chuyên ngành đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung học phần Kỹ năng mềm 2 - Mã HP: 29102 - Số tín chỉ: 02 TC vào các chương trình đào tạo đại học hệ chính quy áp dụng từ khóa 54 (Có kế hoạch, đề cương chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này được áp dụng từ năm học 2016-2017. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề cần kiến nghị sửa đổi, các đơn vị và cá nhân có liên quan gửi văn bản tới Phòng Đào tạo để trình Nhà trường xem xét.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng Đào tạo, KT & ĐBCL, KH-TC, Trưởng các Khoa/Viện quản lý chuyên ngành đào tạo, Trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan và sinh viên đại học chính quy từ khóa 54 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ban giám hiệu (để chỉ đạo); - Như Điều 3; - Lưu: Văn thư, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
NGND.PGS.TS. Lương Công Nhớ |
KẾ HOẠCH BỔ SUNG HỌC PHẦN KỸ NĂNG MỀM 2 - MÃ HP: 29102 - SỐ TC: 02TC
(Kèm theo Quyết định số: 94/QĐ-ĐHHHVN-ĐT ngày 13 tháng 01 năm 2016)
STT |
TÊN CHUYÊN NGÀNH |
KẾ HOẠCH CŨ |
KẾ HOẠCH MỚI (Bổ sung HP Kỹ năng mềm 2) |
|
1 |
Điều khiển tàu biển |
Tự chọn kỳ 9 - Tự chọn 6/16TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 9 - Tự chọn 6/18TC |
|
2 |
Luật hàng hải |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/12TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/14TC |
|
3 |
Khai thác máy tàu biển |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/6TC |
|
4 |
Máy tàu thuỷ |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC |
|
5 |
Kỹ thuật môi trường |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC |
|
6 |
Kỹ thuật hóa dầu |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/6TC |
|
7 |
Điện tự động tàu thuỷ |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/12TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/14TC |
|
8 |
Điện tử viễn thông |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/12TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/14TC |
|
9 |
Điện tự động công nghiệp |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC |
|
10 |
Tự động hóa HT điện |
Tự chọn kỳ 6 - Tự chọn 5/11TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 6 - Tự chọn 5/13TC |
|
11 |
Máy nâng chuyển |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/10TC |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
Tự chọn kỳ 7 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 7 - Tự chọn 2/6TC |
|
13 |
Cơ điện tử |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC |
|
14 |
Kỹ thuật ô tô |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC |
|
15 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC |
|
16 |
Thiết kế tàu và CTNK |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/6TC |
|
17 |
Đóng tàu và CTNK |
Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC |
|
STT |
TÊN CHUYÊN NGÀNH |
KẾ HOẠCH CŨ |
KẾ HOẠCH MỚI (Bổ sung HP Kỹ năng mềm 2) |
|
18 |
Kinh tế vận tải biển |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/5TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/7TC |
|
19 |
Kinh tế vận tải thủy |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/6TC |
|
20 |
Kinh tế ngoại thương |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/5TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/7TC |
|
21 |
Logistics |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 5/13TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 5/15TC |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 6 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 6 - Tự chọn 2/6TC |
|
23 |
Tài chính kế toán |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 2/6TC |
|
24 |
Kỹ thuật cầu đường |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/6TC |
|
25 |
Xây dựng công trình thuỷ |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC |
|
26 |
Kỹ thuật an toàn HH |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 7 - Tự chọn 4/12TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 7 - Tự chọn 4/14TC |
|
27 |
Xây dựng dân dụng và CN |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC |
|
28 |
Kiến trúc dân dụng và CN |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC |
|
30 |
Truyền thông và MMT |
Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC |
|
31 |
Công nghệ thông tin |
Tự chọn Cơ sở CN kỳ 6 - Tự chọn 2/4TC |
Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 6 - Tự chọn 2/6TC |
|
32 |
Tiếng Anh thương mại |
Bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 12TC |
Bổ sung vào HP bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 14TC |
|
33 |
Ngôn ngữ Anh |
Bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 11TC |
Bổ sung vào HP bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 13TC |
|