BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 94/QĐ-ĐHHHVN-ĐT

Hải Phòng, ngày 13 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung học phần Kỹ năng mềm 2 vào các CTĐT ĐHCQ từ khóa 54

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

 

      Căn cứ Quyết định số 4283/QĐ-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐH Hàng hải Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;

Căn cứ Quyết định số 2219/QĐ-ĐHHHVN-ĐT ngày 28 tháng 08 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ban hành quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;

Căn cứ vào các chương trình đào tạo đại học chính quy đã được phê duyệt và ý kiến của các Khoa/Viện quản lý chuyên ngành đào tạo về việc bổ sung học phần Kỹ năng mềm 2;

Xét đề nghị của Ông Trưởng Phòng Đào tạo và Trưởng các Khoa/Viện quản lý chuyên ngành đào tạo,                                             

  QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung học phần Kỹ năng mềm 2 - Mã HP: 29102 - Số tín chỉ: 02 TC vào các chương trình đào tạo đại học hệ chính quy áp dụng từ khóa 54 (Có kế hoạch, đề cương chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này được áp dụng từ năm học 2016-2017. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề cần kiến nghị sửa đổi, các đơn vị và cá nhân có liên quan gửi văn bản tới Phòng Đào tạo để trình Nhà trường xem xét.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng Đào tạo, KT & ĐBCL, KH-TC, Trưởng các Khoa/Viện quản lý chuyên ngành đào tạo, Trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan và sinh viên đại học chính quy từ khóa 54 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

           

Nơi nhận:                                                        

- Ban giám hiệu (để chỉ đạo);

- Như Điều 3;

- Lưu: Văn thư, ĐT.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

NGND.PGS.TS. Lương Công Nhớ

 

KẾ HOẠCH BỔ SUNG HỌC PHẦN KỸ NĂNG MỀM 2 - MÃ HP: 29102 - SỐ TC: 02TC

(Kèm theo Quyết định số: 94/QĐ-ĐHHHVN-ĐT ngày 13 tháng 01 năm 2016)

 

STT

TÊN CHUYÊN NGÀNH

KẾ HOẠCH CŨ

KẾ HOẠCH MỚI

(Bổ sung HP Kỹ năng mềm 2)

 
 

1

Điều khiển tàu biển

Tự chọn kỳ 9 - Tự chọn 6/16TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 9 - Tự chọn 6/18TC

 

2

Luật hàng hải

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/12TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/14TC

 

3

Khai thác máy tàu biển

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/6TC

 

4

Máy tàu thuỷ

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC

 

5

Kỹ thuật môi trường

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC

 

6

Kỹ thuật hóa dầu

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/6TC

 

7

Điện tự động tàu thuỷ

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/12TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/14TC

 

8

Điện tử viễn thông

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/12TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 6/14TC

 

9

Điện tự động công nghiệp

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC

 

10

Tự động hóa HT điện

Tự chọn kỳ 6 - Tự chọn 5/11TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 6 - Tự chọn 5/13TC

 

11

Máy nâng chuyển

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/10TC

 

12

Kỹ thuật cơ khí

Tự chọn kỳ 7 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 7 - Tự chọn 2/6TC

 

13

Cơ điện tử

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC

 

14

Kỹ thuật ô tô

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC

 

15

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC

 

16

Thiết kế tàu và CTNK

Tự chọn kỳ 8 -  Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 2/6TC

 

17

Đóng tàu và CTNK

Tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC

 

STT

TÊN CHUYÊN NGÀNH

KẾ HOẠCH CŨ

KẾ HOẠCH MỚI

(Bổ sung HP Kỹ năng mềm 2)

 

18

Kinh tế vận tải biển

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/5TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/7TC

 

19

Kinh tế vận tải thủy

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/6TC

 

20

Kinh tế ngoại thương

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/5TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/7TC

 

21

Logistics

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 5/13TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 5/15TC

 

22

Quản trị kinh doanh

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 6 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 6 - Tự chọn 2/6TC

 

23

Tài chính kế toán

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 5 - Tự chọn 2/6TC

 

24

Kỹ thuật cầu đường

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 7 - Tự chọn 2/6TC

 

25

Xây dựng công trình thuỷ

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC

 

26

Kỹ thuật an toàn HH

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 7 - Tự chọn 4/12TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 7 - Tự chọn 4/14TC

 

27

Xây dựng dân dụng và CN

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC

 

28

Kiến trúc dân dụng và CN

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/8TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 4/10TC

 

29

Kỹ thuật phần mềm

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC

 

30

Truyền thông và MMT

Tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/10TC

Bổ sung vào HP tự chọn Chuyên ngành kỳ 8 - Tự chọn 5/12TC

 

31

Công nghệ thông tin

Tự chọn Cơ sở CN kỳ 6 - Tự chọn 2/4TC

Bổ sung vào HP tự chọn Cơ sở CN kỳ 6 - Tự chọn 2/6TC

 

32

Tiếng Anh thương mại

Bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 12TC

Bổ sung vào HP bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 14TC

 

33

Ngôn ngữ Anh

Bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 11TC

Bổ sung vào HP bắt buộc kỳ 7 - Bắt buộc 13TC